Bạn đang cần tra cứu nhanh mã bưu chính tphcm. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất của mã bưu chính TPHCM để có thể ký gửi, vận chuyển hàng hóa trong nước, quốc tế một cách nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả. Phía dưới đây VietCargo sẽ cập nhật cùng bạn thông tin chi tiết và mới nhất của mã bưu chính, mã Postal Code TPHCM.
Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính hay còn gọi là mã ZIP CODE là một hệ thống mã số được quy định bởi Liên minh Bưu chính Quốc tế (Universal Postal Union). Mã bưu chính dùng để định vị khu vực địa lý trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm.
Tại TPHCM mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc xác định địa điểm cụ thể để giao nhận hàng hóa một cách nhanh chóng, tránh sai sót.
Mã bưu chính TPHCM hay mã bưu điện TPHCM (mã Zip Code TPHCM) hiện nay là từ 70000 – 74000. Mỗi mã bưu chính sẽ gồm 5 chữ số và các con số này giúp định vị từng quận, huyện hoặc khu vực nhỏ hơn trong thành phố.
Theo đó ý nghĩa của các con số như sau:
2 Con số đầu tiên: Xác định thành phố và tỉnh trực thuộc trung ương
2 Con số tiếp theo: Xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương
2 con số sau cùng: Xác định mã bưu chính quốc gia
Tại sao mã bưu chính là đóng vai trò vô cùng quan trọng?
Mã bưu chính TPHCM đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc ký gửi, vận chuyển hàng hóa từ TPHCM ra nước ngoài và ngược lại. Mã bưu chính sẽ thay cho địa chỉ (được ghi bằng chữ) đảm bảo tính chính xác cao hơn, tra cứu nhanh chóng, dễ dàng và tránh những sự cố nhầm lẫn không đáng có.
Theo thống kê từ Bộ Thông tin & Truyền thông, việc sử dụng mã chi tiết đến từng phường/xã giúp:
Giảm 67% nguy cơ thất lạc bưu phẩm
Tối ưu hóa thời gian vận chuyển hàng không
Tiết kiệm đến 23% chi phí do sai sót địa chỉ
Hướng dẫn tra cứu mã mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh
Để có thể tra cứu nhanh chóng, chính xác mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh bạn thực hiện theo hướng dẫn sau:
Bước 2:Tại giao diện chính, bạn nhập vào địa chỉ muốn tra cứu mã Zip Code => Nhấn nút tìm kiếm. Ngay lập tức bạn sẽ nhận về kết quả chi tiết mã bưu chính của địa chỉ mới nhập.
Bảng danh sách mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất
Bên cạnh tra cứu nhanh qua trang Mã bưu chính quốc gia, bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm mã bưu chính của từng quận huyện, khu vực của thành phố TPHCM thông qua bảng mã Zip Code chi tiết dưới đây:
Mã bưu chính Quận 1 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 1
71000
2
Quận ủy
71001
3
Hội đồng nhân dân
71002
4
Ủy ban nhân dân
71003
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71004
6
P. Bến Nghé
71006
7
P. Đa Kao
71007
8
P. Tân Định
71008
9
P. Bến Thành
71009
10
P. Nguyễn Thái Bình
71010
11
P. Cầu Ông Lãnh
71011
12
P. Phạm Ngũ Lão
71012
13
P. Cô Giang
71013
14
P. Nguyễn Cư Trinh
71014
15
P. Cầu Kho
71015
16
BCP. Quận 1
71050
17
BCP. TTDVKH Sài Gòn
71051
18
BCP. Trung Tâm 1
71052
23
BC. Nguyễn Du
71057
24
BC. Đa Kao
71058
25
BC. Tân Định
71059
26
BC. Bến Thành
71060
27
BC. Trần Hưng Đạo
71061
28
BC, Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh
71099
Mã bưu chính Quận 2 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 2
71100
2
Quận ủy
71101
3
Hội đồng nhân dân
71102
4
Ủy ban nhân dân
71103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71104
6
P. An Phú
71106
7
P. Thảo Điền
71107
8
P. Bình An
71108
9
P. An Khánh
71109
10
P. Thủ Thiêm
71110
11
P. An Lợi Đông
71111
24
BC. Cây Dầu
71255
25
BC. Trường Thạnh
71256
Mã bưu chính Quận 3 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm Quận 3
72400
2
Quận ủy
72401
3
Hội đồng nhân dân
72402
15
P. 6
72515
16
P. 5
72516
17
P. 4
72517
18
P. 3
72518
19
P. 2
72519
20
P. 1
72520
21
BCP. Quận 10
72550
22
BCP. Trung tâm 4
72551
23
BCP. Logistics
72552
24
BC. KHL Chợ Lớn 2
72553
25
BC. Phú Thọ
72555
26
BC. Bà Hạt
72557
27
BC. Ngã Sáu Dân Chủ
72558
28
BC. Sư Vạn Hạnh
72559
29
BC. Hòa Hưng
72560
30
BC. Ngô Quyền
72561
Mã bưu chính Quận 4 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm Quận 4
72800
2
Quận ủy
72801
3
Hội đồng nhân dân
72802
4
Ủy ban nhân dân
72803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72804
6
P. 12
72806
7
P. 9
72807
8
P. 6
72808
9
P. 5
72809
10
P. 2
72810
11
P. 1
72811
12
P. 3
72812
13
P. 4
72813
14
P. 8
72814
15
P. 10
72815
16
P. 14
72816
17
P. 15
72817
18
P. 16
72818
19
P. 18
72819
20
P. 13
72820
21
BCP. Quận 4
72850
22
BC. Khánh Hội
72851
Mã bưu chính Quận 5 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 5
72700
2
Quận ủy
72701
3
Hội đồng nhân dân
72702
4
Ủy ban nhân dân
72703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72704
6
P. 8
72706
7
P. 7
72707
8
P. 1
72708
9
P. 2
72709
10
P. 3
72710
11
P. 4
72711
12
P. 9
72712
13
P. 12
72713
14
P. 11
72714
15
P. 15
72715
16
P. 14
72716
17
P. 13
72717
18
P. 10
72718
19
P. 6
72719
20
P. 5
72720
21
BCP. Quận 5
72750
22
BCP. Trung Tâm 3
72751
23
BCP. Quận 11
72752
24
BCP. Quận 6
72753
25
BC. TTDVKH Chợ Lớn
72754
26
BCP. Quận 8
72755
Mã bưu chính Quận 6 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 6
73100
2
Quận ủy
73101
3
Hội đồng nhân dân
73102
4
Ủy ban nhân dân
73103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73104
6
P. 1
73106
7
P. 2
73107
8
P. 3
73108
9
P. 4
73109
10
P. 5
73110
11
P. 6
73111
12
P. 9
73112
13
P. 8
73113
14
P. 7
73114
15
P. 10
73115
16
P. 11
73116
17
P. 12
73117
18
P. 13
73118
19
P. 14
73119
20
BC. Minh Phụng
73150
21
BC. Lý Chiêu Hoàng
73151
22
BC. Phú Lâm
73152
Mã bưu chính Quận 7 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 7
72900
2
Quận ủy
72901
3
Hội đồng nhân dân
72902
4
Ủy ban nhân dân
72903
15
P. 7
73015
16
P. 6
73016
17
P. 5
73017
18
P. 4
73018
19
P. 3
73019
20
P. 2
73020
21
P. 1
73021
22
BCP. Quận 8
73050
23
BC. Đa Tượng
73052
24
BC. Chánh Hưng
73053
25
BC. Rạch Ông
73054
Mã bưu chính Quận 8 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 8
73000
2
Quận ủy
73001
3
Hội đồng nhân dân
73002
4
Ủy ban nhân dân
73003
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73004
6
P. 11
73006
7
P. 9
73007
8
P. 8
73008
9
P. 10
73009
10
P. 13
73010
11
P. 12
73011
12
P. 14
73012
13
P. 15
73013
14
P. 16
73014
Mã bưu chính Quận 9 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 9
71200
2
Quận ủy
71201
3
Hội đồng nhân dân
71202
4
Ủy ban nhân dân
71203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71204
6
P. Hiệp Phú
71206
7
P. Tăng Nhơn Phú A
71207
8
P. Phước Long A
71208
9
P. Phước Bình
71209
10
P. Tăng Nhơn Phú B
71210
11
P. Phước Long B
71211
12
P. Phú Hữu
71212
13
P. Long Trường
71213
14
P. Long Phước
71214
15
P. Trường Thạnh
71215
16
P. Long Thạnh Mỹ
71216
17
P. Tân Phú
71217
18
P. Long Bình
71218
19
BCP. Quận 9
71250
20
BC. Chợ Nhỏ
71251
21
BC. Phước Long
71252
22
BC. Phước Bình
71253
23
BC. Phú Hữu
71254
24
BC. Cây Dầu
71255
25
BC. Trường Thạnh
71256
Mã bưu điện Quận 10 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 10
72500
2
Quận ủy
72501
3
Hội đồng nhân dân
72502
4
Ủy ban nhân dân
72503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72504
6
P. 14
72506
7
P. 9
72507
8
P. 10
72508
9
P. 11
72509
10
P. 12
72510
11
P. 13
72511
12
P. 15
72512
13
P. 8
72513
14
P. 7
72514
20
BCP. Quận 3
72450
21
BC. Vườn Xoài
72451
22
BC. Nguyễn Văn Trỗi
72452
23
BC. Bàn Cờ
72453
Mã bưu chính Quận 11 – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 11
72600
2
Quận ủy
72601
3
Hội đồng nhân dân
72602
4
Ủy ban nhân dân
72603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72604
6
P. 10
72606
7
P. 14
72607
8
P. 5
72608
9
P. 3
72609
10
P. 1
72610
11
P. 2
72611
12
P. 16
72612
13
P. 9
72613
14
P. 8
72614
15
P. 12
72615
16
P. 6
72616
17
P. 4
72617
18
P. 7
72618
19
P. 13
72619
20
P. 11
72620
21
P. 15
72621
22
BC, Đầm Sen
72650
23
BC. Lạc Long Quân
72651
24
BC. Phó Cơ Điều
72652
25
BC. Tôn Thất Hiệp
72653
26
BC. Lò Gốm
72654
Mã bưu chính Quận 12 – TP.HCM
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận 12
71500
2
Quận ủy
71501
3
Hội đồng nhân dân
71502
4
Ủy ban nhân dân
71503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71504
6
P. Tân Chánh Hiệp
71506
7
P. Trung Mỹ Tây
71507
8
P. Đông Hưng Thuận
71508
9
P. Tân Hưng Thuận
71509
10
P. Tân Thới Nhất
71510
11
P. Tân Thới Hiệp
71511
12
P. Hiệp Thành
71512
13
P. Thới An
71513
14
P. Thạnh Xuân
71514
15
P. Thạnh Lộc
71515
16
P. An Phú Đông
71516
17
BCP. Quận 12 A
71550
18
BCP. Quận 12 B
71551
19
BC. Công viên phần mềm Quang Trung
71552
20
BC. Trung Mỹ Tây
71553
21
BC. Quang Trung
71554
22
BC. Nguyễn Văn Quá
71555
23
BC. Bàu Nai
71556
24
BC. Tân Thới Nhất
71557
25
BC. Tân Thới Hiệp
71558
26
BC. Hiệp Thành
71559
27
BC. Nguyễn Thị Kiểu
71560
28
BC. Hà Huy Giáp
71561
29
BC. Ngã Tư Ga
71562
Mã bưu chính Quận Bình Tân – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận Bình Tân
71900
2
Quận ủy
71901
3
Hội đồng nhân dân
71902
4
Ủy ban nhân dân
71903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71904
6
P. An Lạc
71906
7
P. An Lạc A
71907
8
P. Bình Trị Đông B
71908
9
P. Tân Tạo A
71909
10
P. Bình Trị Đông
71910
12
P. Phú Thọ Hòa
72012
13
P. Phú Thạnh
72013
14
P. Hiệp Tân
72014
15
P. Tân Thới Hòa
72015
16
P. Phú Trung
72016
17
BCP. Tân Phú
72050
18
BCP. TTDVKH Gia Đình 2
72051
19
BC. KHL Tân Quý
72052
20
BC. TMĐT Tân Bình
72053
21
BC. Gò Dầu
72054
22
BC. Tây Thạnh
72055
23
BC. KCN Tân Bình
72056
24
BC. Phú Thọ Hòa
72057
Mã bưu chính Quận Gò Vấp – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận Gò Vấp
71400
2
Quận ủy
71401
3
Hội đồng nhân dân
71402
4
Ủy ban nhân dân
71403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71404
6
P. 10
71406
7
P. 7
71407
8
P. 4
71408
9
P. 3
71409
10
P. 1
71410
11
P. 5
71411
12
P. 6
71412
13
P. 17
71413
14
P. 15
71414
15
P. 13
71415
16
P. 16
71416
17
P. 9
71417
18
P. 14
71418
19
P. 8
71419
20
P. 12
71420
21
P. 11
71421
22
BCP. Gò Vấp
71450
23
BC. KHL Nguyễn Oanh
71451
24
BC. Trưng Nữ Vương
71452
25
BC. Xóm Mới
71453
26
BC. Lê Văn Thọ
71454
27
BC. An Hội
71455
28
BC. Thông Tây Hội
71456
Mã bưu chính Quận Tân Bình – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận Tân Bình
72100
2
Quận ủy
72101
3
Hội đồng nhân dân
72102
4
Ủy ban nhân dân
72103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72104
6
P. 4
72106
7
P. 1
72107
8
P. 2
72108
9
P. 15
72109
10
P. 13
72110
11
P. 12
72111
12
P. 14
72112
13
P. 11
72113
14
P. 10
72114
15
P. 9
72115
16
P. 8
72116
17
P. 6
72117
18
P. 7
72118
19
P. 5
72119
20
P. 3
72120
21
BCP. Tân Bình
72150
22
BC. Phạm Văn Hai
72151
23
BC. Tân Sơn Nhất
72152
24
BC. Bà Quẹo
72153
25
BC. Bàu Cát
72154
26
BC. Hoàng Hoa Thám
72155
27
BC. Bảy Hiền
72156
28
BC. Lý Thường Kiệt
72157
29
BC. Chí Hòa
72158
30
BC. Ngô Quyền
72159
31
BC. Lê Trung Nghĩa
72160
32
BC. Nguyễn Trọng Tuyển
72161
33
BC. Hoàng Văn Thụ
72759
Mã bưu điện Bình Thạnh – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận Bình Thạnh
72300
4
Ủy ban nhân dân
72403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72404
6
P. 5
72406
7
P. 6
72407
8
P. 8
72408
9
P. 14
72409
10
P. 12
72410
11
P. 11
72411
12
P. 13
72412
13
P. 10
72413
14
P. 9
72414
15
P. 7
72415
16
P. 4
72416
17
P. 3
72417
18
P. 2
72418
19
P. 1
72419
20
BCP. Quận 3
72450
21
BC. Vườn Xoài
72451
22
BC. Nguyễn Cửu Vân
72452
23
BC. Bàn Cờ
72453
Mã bưu chính Quận Phú Nhuận – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận Phú Nhuận
72200
2
Quận ủy
72201
3
Hội đồng nhân dân
72202
4
Ủy ban nhân dân
72203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72204
6
P. 11
72206
7
P. 12
72207
8
P. 17
72208
9
P. 15
72209
10
P. 2
72210
11
P. 1
72211
12
P. 7
72212
13
P. 3
72213
14
P. 4
72214
15
P. 5
72215
16
P. 9
72216
17
P. 8
72217
18
P. 10
72218
19
P. 14
72219
20
P. 13
72220
21
BCP. Phú Nhuận
72250
22
BC. Đồng Nai
72251
23
BC. Lê Văn Sỹ
72252
Mã bưu chính Tân Phú – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận Tân Phú
72000
2
Quận ủy
72001
3
Hội đồng nhân dân
72002
4
Ủy ban nhân dân
72003
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72004
6
P. Hòa Thạnh
72006
7
P. Tân Thành
72007
8
P. Tân Sơn Nhì
72008
9
P. Tây Thạnh
72009
10
P. Sơn Kỳ
72010
11
P. Tân Quý
72011
12
P. Phú Thọ Hòa
72012
13
P. Phú Thạnh
72013
14
P. Hiệp Tân
72014
15
P. Tân Thới Hòa
72015
16
P. Phú Trung
72016
17
BCP. Tân Phú
72050
18
BCP. TTDVKH Gia Định 2
72051
19
BC. KHL Tân Quý
72052
20
BC. TMĐT Tân Bình
72053
21
BC. Gò Dầu
72054
22
BC. Tây Thạnh
72055
23
BC. KCN Tân Bình
72056
24
BC. Phú Thọ Hòa
72057
Mã bưu chính Quận Thủ Đức – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm quận Thủ Đức
71300
2
Quận ủy
71301
3
Hội đồng nhân dân
71302
4
Ủy ban nhân dân
71303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71304
6
P. Bình Thọ
71306
7
P. Linh Chiểu
71307
8
P. Linh Trung
71308
9
P. Linh Xuân
71309
10
P. Linh Tây
71310
11
P. Tam Phú
71311
12
P. Tam Bình
71312
13
P. Bình Chiểu
71313
14
P. Hiệp Bình Phước
71314
15
P. Hiệp Bình Chánh
71315
16
P. Linh Đông
71316
17
P. Trường Thọ
71317
18
BCP. Thủ Đức
71350
19
BCP. Linh Trung
71351
20
BCP. Bình Chiểu
71352
21
BCP. Bình Triệu
71353
22
BCP. TTDVKH Thủ Đức
71354
23
BC. KHL Thủ Đức
71355
24
BC. Bình Thọ
71356
25
BC. Linh Trung
71357
26
BC. Tam Bình
71358
27
BC. Bình Chiểu
71359
28
BC. Bình Triệu
71360
Mã bưu chính Huyện Bình Chánh – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm huyện Bình Chánh
71800
2
Huyện ủy
71801
3
Hội đồng nhân dân
71802
4
Ủy ban nhân dân
71803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71804
6
TT. Tân Túc
71806
7
X. Tân Quý Tây
71807
8
X. An Phú Tây
71808
9
X. Hưng Long
71809
10
X. Quy Đức
71810
11
X. Đa Phước
71811
12
X. Phong Phú
71812
13
X. Bình Hưng
71813
14
X. Bình Chánh
71814
15
X. Tân Kiên
71815
16
X. Tân Nhựt
71816
17
X. Lê Minh Xuân
71817
18
X. Bình Lợi
71818
19
X. Vĩnh Lộc B
71819
20
X. Phạm Văn Hai
71820
21
X. Vĩnh Lộc A
71821
22
BCP, Tân Túc
71850
23
BCP, Lê Minh Xuân
71851
24
BCP, Hưng Long
71852
25
BCP. Vĩnh Lộc
71853
26
BCP. Phong Phù
71854
27
BC. Chợ Đệm
71855
28
BC, Ghisé 2 Chợ Bình Chánh
71856
29
BC, Quy Đức
71857
30
BC, Phong Phú
71858
31
BC. Bình Hưng
71859
32
BC, Chợ Bình Chánh
71860
37
BC. Láng Le
71861
33
BC. Lê Minh Xuân
71862
34
BC. Vĩnh Lộc
71863
35
BC, Cầu Xáng
71864
36
BĐVHX Làng Le 1
71865
Mã bưu chính Huyện Cần Giờ – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm huyện Cần Giờ
73300
2
Huyện ủy
73301
3
Hội đồng nhân dân
73302
4
Ủy ban nhân dân
73303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73304
6
TT. Cần Thạnh
73306
7
X. Long Hòa
73307
8
X. Thạnh An
73308
9
X. Tam Thôn Hiệp
73309
10
X. Bình Khánh
73310
11
X. An Thới Đông
73311
12
X. Lý Nhơn
73312
13
BCP. Cần Giờ
73350
14
BCP. Bình Khánh
73351
15
BC. Cần Thạnh
73352
16
BC. 30/4
73353
17
BC. Bình Khánh
73354
Mã bưu chính Huyện Hóc Môn- TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm huyện Hóc Môn
71700
2
Huyện ủy
71701
3
Hội đồng nhân dân
71702
4
Ủy ban nhân dân
71703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71704
6
TT. Hóc Môn
71706
7
X. Thới Tam Thôn
71707
8
X. Đông Thạnh
71708
9
X. Nhị Bình
71709
10
X. Tân Hiệp
71710
11
X. Tân Thới Nhì
71711
12
X. Xuân Thới Sơn
71712
13
X. Xuân Thới Thượng
71713
14
X. Bà Điểm
71714
15
X. Xuân Thới Đông
71715
16
X. Trung Chánh
71716
17
X. Tân Xuân
71717
18
BCP. Hóc Môn A
71750
19
BCP. Hóc Môn B
71751
20
BC. TTDVKH Hóc Môn
71752
21
BC. KHL Hóc Môn
71753
22
BC. Đông Thạnh
71754
23
BC. Nhị Xuân
71755
24
BC. Bà Điểm
71756
25
BC. An Sương
71757
26
BC. Ngã Ba Bầu
71758
27
BC. Trung Chánh
71759
28
BC. Tân Thới Nhì
71760
Mã bưu chính Huyện Củ Chi – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm huyện Củ Chi
71600
2
Huyện ủy
71601
3
Hội đồng nhân dân
71602
4
Ủy ban nhân dân
71603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71604
6
TT. Củ Chi
71606
7
X. Tân An Hội
71607
8
X. Tân Thông Hội
71608
9
X. Tân Phú Trung
71609
10
X. Tân Thạnh Đông
71610
11
X. Bình Mỹ
71611
12
X. Hòa Phú
71612
13
X. Trung An
71613
14
X. Tân Thạnh Tây
71614
15
X. Phước Vĩnh An
71615
16
X. Phú Hòa Đông
71616
17
X. Phạm Văn Cội
71617
18
X. Nhuận Đức
71618
19
X. An Nhơn Tây
71619
20
X. An Phú
71620
21
X. Phú Mỹ Hưng
71621
22
X. Trung Lập Thượng
71622
23
X. Trung Lập Hạ
71623
24
X. Phước Thạnh
71624
25
X. Thái Mỹ
71625
26
X. Phước Hiệp
71626
27
BCP. Củ Chi
71650
28
BCP. TTDVKH Củ Chi
71651
29
BCP. An Nhơn Tây
71652
30
BCP. Tân Trung
71653
31
BCP. Tân Phú Trung
71654
32
BC. Thị Trấn Củ Chi
71655
33
BC. Tân Phú Trung
71656
34
BC. Tân Trung
71657
35
BC. Phú Hòa Đông
71658
36
BC. Phạm Văn Cội
71659
37
BC. An Nhơn Tây
71660
38
BC. An Phú
71661
39
BC. Trung Lập
71662
40
BC. Phước Thạnh
71663
Mã bưu chính Huyện Nhà Bè – TP.HCM
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm huyện Nhà Bè
73200
2
Huyện ủy
73201
3
Hội đồng nhân dân
73202
4
Ủy ban nhân dân
73203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73204
6
TT. Nhà Bè
73206
7
X. Phước Kiển
73207
8
X. Phước Lộc
73208
9
X. Nhơn Đức
73209
10
X. Phú Xuân
73210
11
X. Long Thới
73211
12
X. Hiệp Phước
73212
13
BCP. Nhà Bè
73250
14
BC. Phước Kiển
73251
15
BC. Hiệp Phước
73253
Lưu ý:
Quốc hội Việt Nam ra quyết định sáp nhập tỉnh thành trước 30/6/2025. Trong đó TPHCM được dự kiến sẽ hợp nhất với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương.
Sau khi hoàn thành sáp nhập tất nhiên mã ZIPCODE, mã bưu chính TPHCM cũng sẽ có những thay đổi, bổ sung mới. Do đó bạn cần chủ động cập nhật mã bưu chính mới nhất khi có nhu cầu nhập mã bưu chính khi vận chuyển gửi hàng đi nước ngoài.
Là công ty vận chuyển hàng quốc tế đã có hơn 20 năm kinh nghiệm, VietCargo luôn chủ động, cập nhật các thông tin chính sách với nhất liên quan đến lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa. Đảm bảo cho hàng hóa được thông quan nhanh gọn, giúp tối ưu thời gian.
Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật bảng mã ZIPCODE TPHCM mới nhất, cam kết một quy trình vận chuyển giao nhận hàng hóa nhanh chóng, an toàn, chính xác.
Để được tư vấn vận chuyển hàng hóa từ TPHCM đi nước ngoài (Mỹ, Úc, Canada, Đài Loan…) uy tín, quý khách hàng liên hệ ngay hotline VietCargo: 0923.19.19.19.